Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

quan tâm

Academic
Friendly

Từ "quan tâm" trong tiếng Việt có nghĩalưu tâm, chăm sóc đến một điều đó, thể hiện sự chú ý, tôn trọng tình cảm đối với người hoặc sự việc mình đang để ý đến. Khi bạn "quan tâm" đến ai đó, điều đó có nghĩabạn đang chú ý đến cảm xúc, nhu cầu tình trạng của họ.

Cách sử dụng từ "quan tâm"
  1. Sử dụng cơ bản:

    • dụ 1: Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức việc học tập của con cái.
    • dụ 2: Bạn cần quan tâm lẫn nhau trong những lúc khó khăn.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • dụ 3: Công ty quan tâm đến đời sống của nhân viên bằng cách tổ chức các hoạt động thể thao chăm sóc sức khỏe.
    • dụ 4: Chính phủ cần quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Các biến thể của từ "quan tâm"
  • Quan tâm đến: Thường dùng để chỉ đối tượng bạn đang chú ý.

    • dụ: giáo quan tâm đến sự tiến bộ của học sinh trong lớp.
  • Quan tâm một cách sâu sắc: Chỉ mức độ quan tâm cao hơn, thể hiện sự chăm sóc sâu sắc hơn.

    • dụ: Ông bà luôn quan tâm một cách sâu sắc đến sức khỏe của cháu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Chăm sóc: Có thể sử dụng thay cho "quan tâm" trong một số ngữ cảnh, nhưng thường nhấn mạnh đến hành động chăm sóc vật chất hoặc sức khỏe.

    • dụ: Bác sĩ chăm sóc cho bệnh nhân rất tận tình.
  • Lưu ý: Gần giống với "quan tâm" nhưng thường chỉ việc chú ý đến một điều đó không nhất thiết tình cảm.

    • dụ: Bạn cần lưu ý đến thời gian khi làm bài thi.
Từ trái nghĩa
  • Thờ ơ: Nghĩa là không quan tâm, không chú ý đến ai hoặc điều .
    • dụ: Anh ta rất thờ ơ với những vấn đề xung quanh mình.
Tóm lại

"Quan tâm" một từ thể hiện sự chú ý chăm sóc với tình cảm đối với người khác hoặc sự việc. Việc sử dụng từ này có thể linh hoạt thay đổi theo ngữ cảnh đối tượng bạn đề cập đến.

  1. đg. Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm: Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức việc học tập của con cái; Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.

Comments and discussion on the word "quan tâm"